KẾ HOẠCH TỰ ĐÁNH GIÁ Kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường Mầm non Hoa Sen Năm học 2021 - 2022
PHÒNG GD&ĐT ĐỨC HUỆ CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG MN HOA SEN Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số: 164/KH-MNHS Đông Thành, ngày 26 tháng 11 năm 2021
KẾ HOẠCH TỰ ĐÁNH GIÁ
Kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường mầm non Hoa Sen, năm học 2021 - 2022
Căn cứ Thông tư số 19/2018/TT-BGDĐT ngày 22 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục Đào tạo về ban hành Quy định về kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường mầm non;
Công văn số 5942/BGDĐT-QLCL ngày 28 tháng 12 năm 2019 của Bộ Giáo dục Đào tạo về việc hướng dẫn tự đánh giá và đánh giá ngoài trường mầm non;
Căn cứ vào tình hình thực tế, nay trường Mầm non Hoa Sen xây dựng kế hoạch tự đánh giá trường năm học 2021 - 2022 như sau:
1. Mục đích và phạm vị tự đánh giá:
a) Mục đích tự đánh giá:
Xem xét, kiểm tra, đánh giá theo 19/2018/TT-BGDĐT ngày 22 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục Đào tạo về ban hành Quy định về kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường mầm non, nhằm xác định cấp độ chất lượng giáo dục trên cơ sở điều kiện thực tế của nhà trường. Từ đó, thực hiện các biện pháp cải tiến, nâng cao chất lượng phù hợp với điều kiện thực tế của nhà trường.
Để giải trình với các cơ quan chức năng, với xã hội về thực trạng chất lượng giáo dục của nhà trường.
Để cơ quan chức năng đánh giá và công nhận nhà trường đạt tiêu chuẩn chất lượng giáo dục.
b) Phạm vi tự đánh giá:
Đánh giá toàn bộ các hoạt động của nhà trường theo các tiêu chuẩn được quy định ở Thông tư số 19/2018/TT-BGDĐT ngày 22 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục Đào tạo về ban hành Quy định về kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường mầm non.
2. Hội đồng tự đánh giá:
a) Hội đồng tự đánh giá được thành lập gồm có 24 thành viên:
TT |
Họ và tên |
Chức vụ |
Nhiệm vụ |
1 |
Nguyễn Thị Thu Cúc |
Hiệu trưởng |
Chủ tịch HĐ |
2 |
Nguyễn Thị Hồng Tươi |
P.Hiệu trưởng |
Phó Chủ tịch HĐ |
3 |
Nguyễn Thị Liễu |
Giáo viên |
Thư ký HĐ |
4 |
Nguyễn Thị Nga |
P. Hiệu trưởng |
Uỷ viên HĐ |
5 |
Nguyễn Thị Son |
GV-CTCĐ |
Uỷ viên HĐ |
6 |
Đào Thị Hồng Liên |
GV-TT tổ lá |
Uỷ viên HĐ |
7 |
Nguyễn Thị Ngọc Mị |
GV-TT tổ C-M |
Uỷ viên HĐ |
8 |
Nguyễn Thị Ngọc Quyên |
GV-TT tổ nhà trẻ |
Uỷ viên HĐ |
9 |
Dương Thị Thu Cúc |
Giáo viên |
Uỷ viên HĐ |
10 |
Nguyễn Thị Thu Sương |
Giáo viên |
Uỷ viên HĐ |
11 |
Nguyễn Thị Kim Chi |
Giáo viên |
Uỷ viên HĐ |
12 |
Phạm Huỳnh Bối Bối |
Giáo viên |
Uỷ viên HĐ |
13 |
Nguyễn Thị Hương Thảo |
Giáo viên |
Uỷ viên HĐ |
14 |
Võ Thị Hồng Tiên |
Giáo viên |
Uỷ viên HĐ |
15 |
Mai Thị Thúy Kiều |
Giáo viên |
Uỷ viên HĐ |
16 |
Đỗ Thị Hương |
Giáo viên |
Uỷ viên HĐ |
17 |
Trương Thị Trinh |
Giáo viên |
Uỷ viên HĐ |
18 |
Phạm Thị Hồng Trinh |
Giáo viên |
Uỷ viên HĐ |
19 |
Phạm Ngọc Anh |
Giáo viên |
Uỷ viên HĐ |
20 |
Nguyễn Thị Thắm |
Giáo viên |
Uỷ viên HĐ |
21 |
Huỳnh Minh Thư |
Giáo viên |
Uỷ viên HĐ |
22 |
Trần Thị Như Quỳnh |
Giáo viên |
Uỷ viên HĐ |
23 |
Đỗ Thị Thanh Xuân |
Kế toán |
Uỷ viên HĐ |
24 |
Nguyễn Thị Tuyết Nhi |
Giáo viên |
Uỷ viên HĐ |
b) Chủ tịch hội đồng TĐG thành lập nhóm thư ký và các nhóm công tác.
- Nhóm thư ký:
TT |
Họ và tên |
Chức vụ |
Nhiệm vụ |
1 |
Nguyễn Thị Liễu |
Giáo viên - Thư ký hội đồng |
Nhóm trưởng |
2 |
Nguyễn Thị Thu Sương |
Giáo viên – Ủy viên HĐ |
Thành viên |
- Các nhóm công tác:
NHÓM/TIÊU CHUẨN |
HỌ VÀ TÊN |
CHỨC DANH |
NHIỆM VỤ |
Nhóm 1: Tiêu chuẩn 1 (gồm 10 tiêu chí) |
Nguyễn Thị Hồng Tươi |
P.Hiệu trưởng |
Nhóm trưởng Phụ trách tiêu chuẩn 1 |
Nguyễn Thị Ngọc Quyên |
Giáo viên – TTCM nhà trẻ |
Kiểm tra minh chứng TC 1 |
|
Đỗ Thị Thanh Xuân |
Kế toán |
Thu thập minh chứng TC 1 |
|
Nguyễn Thị Ngọc Mị |
Giáo viên |
Thu thập minh chứng TC 1 |
|
Nguyễn Thị Kim Chi |
Giáo viên |
Thu thập minh chứng TC 1 |
|
Dương Thị Thu Cúc |
Giáo viên |
Thu thập minh chứng TC 1 |
|
Phạm Huỳnh Bối Bối |
Giáo viên |
Thu thập minh chứng TC 1 |
|
Nhóm 2: Tiêu chuẩn 2 (gồm 03 tiêu chí) |
Đào Thị Hồng Liên |
Giáo viên – TTCM khối lá |
Nhóm trưởng Phụ trách tiêu chuẩn 2 |
Nguyễn Thị Thu Cúc |
Hiệu trưởng |
Kiểm tra minh chứng TC 2 |
|
Đỗ Thị Hương |
Giáo viên |
Thu thập minh chứng TC 2 |
|
Nguyễn Thị Thu Sương |
Giáo viên |
Thu thập minh chứng TC 2 |
|
Trương Thị Trinh |
Giáo viên |
Thu thập minh chứng TC 2 |
|
Nhóm 3: Tiêu chuẩn 3 (gồm 06 tiêu chí) |
Mai Thị Thúy Kiều |
Giáo viên |
Nhóm trưởng Phụ trách tiêu chuẩn 3 |
Phạm Ngọc Anh |
Giáo viên |
Kiểm tra minh chứng TC 3 |
|
Trần Thị Như Quỳnh |
Giáo viên |
Thu thập minh chứng TC 3 |
|
Võ Thị Hồng Tiên |
Giáo viên |
Thu thập minh chứng TC 3 |
|
Nhóm 4: Tiêu chuẩn 4 (gồm 02 tiêu chí) |
Nguyễn Thị Nga |
P.Hiệu trưởng |
Nhóm trưởng Phụ trách tiêu chuẩn 4 |
Nguyễn Thị Son |
Giáo viên – CTCĐ |
Kiểm tra minh chứng TC 4 |
|
Nguyễn Thị Thắm |
Giáo viên |
|
|
Huỳnh Minh Thư |
Giáo viên |
Thu thập minh chứng TC 4 |
|
Nhóm 5: Tiêu chuẩn 5 (gồm 04 tiêu chí) |
Nguyễn Thị Hồng Tươi |
P.Hiệu trưởng |
Nhóm trưởng Phụ trách tiêu chuẩn 5 |
Nguyễn Thị Liễu |
Giáo viên |
Kiểm tra minh chứng TC 5 |
|
Nguyễn Thị Hương Thảo |
Giáo viên |
Thu thập minh chứng TC 5 |
|
Nguyễn Thị Tuyết Nhi |
Giáo viên |
Thu thập minh chứng TC 5 |
|
Phạm Thị Hồng Trinh |
Giáo viên |
Thu thập minh chứng TC 4 |
3. Dự kiến các nguồn lực và thời điểm cần huy động:
a) Xác định các nguồn nhân lực, cơ sở vật chất và tài chính cần huy động.
- Nguồn nhân lực:
Huy động đội ngũ cán bộ quản lý, giáo viên cốt cán của trường: Ban giám hiệu, Chi ủy Chi Bộ, Chủ tịch Công đoàn, Bí thư Chi đoàn, Tổ trưởng, các giáo viên và nhân viên trường có năng lực tham gia đánh giá chất lượng.
- Cơ sở vật chất và tài chính:
Bố trí máy tính, máy in và các trang thiết bị khác, trích nguồn kinh phí hoạt động từ ngân sách, phục vụ công tác đánh giá chất lượng giáo dục.
b) Xác định thời gian cần được cung cấp các nguồn lực.
Tiêu chuẩn |
Tiêu chí |
Các hoạt động |
Các nguồn lực cần được huy động/cung cấp |
Thời điểm huy động |
1. Tổ chức và quản lý nhà trường |
1 |
Thu thập thông tin và minh chứng |
Bộ phận văn phòng cung cấp hồ sơ các tổ chức trong nhà trường. |
(Từ 10/2021 đến 05/2022) |
Viết và hoàn thiện các phiếu tự đánh giá tiêu chí |
Nhóm công tác chuyên trách số 1 Máy vi tính, văn phòng phẩm |
|||
2 |
Thu thập thông tin và minh chứng |
Bộ phận văn phòng cung cấp hồ sơ. |
(Từ 11/2021 đến 05/2022) |
|
Viết và hoàn thiện các phiếu tự đánh giá tiêu chí |
Nhóm công tác chuyên trách số 1 Máy vi tính, văn phòng phẩm |
|||
3 |
Thu thập thông tin và minh chứng |
Bộ phận văn phòng, Chi bộ, Công đoàn, Chi đoàn trường và địa phương cung cấp hồ sơ |
(Từ 10/2021 đến 05/2022) |
|
Viết và hoàn thiện các phiếu tự đánh giá tiêu chí |
Nhóm công tác chuyên trách số 1 Máy vi tính, văn phòng phẩm |
|||
4 |
Thu thập thông tin và minh chứng |
Bộ phận văn phòng, tổ trưởng chuyên môn, tổ trưởng văn phòng |
(Từ 12/2021 đến 05/2022) |
|
Viết và hoàn thiện các phiếu tự đánh giá tiêu chí |
Nhóm công tác chuyên trách số 1 |
|||
5 |
Thu thập thông tin và minh chứng |
Bộ phận văn phòng, bộ phận bán trú trường |
(Từ 12/2021 đến 05/2022) |
|
Viết và hoàn thiện các phiếu tự đánh giá tiêu chí |
Nhóm công tác chuyên trách số 1 |
|||
6 |
Thu thập thông tin và minh chứng |
Bộ phận kế toán trường |
(Từ 11/2021 đến 05/2022) |
|
Viết và hoàn thiện các phiếu tự đánh giá tiêu chí |
Nhóm công tác chuyên trách số 1 |
|||
|
7 |
Thu thập thông tin và minh chứng |
Bộ phận văn phòng, bộ phận chuyên môn trường |
(Từ 12/2021 đến 05/2022) |
Viết và hoàn thiện các phiếu tự đánh giá tiêu chí |
Nhóm công tác chuyên trách số 1 |
|||
8 |
Thu thập thông tin và minh chứng |
Bộ phận văn phòng, chuyên môn, bán trú trường |
(Từ 10/2021 đến 05/2022)
|
|
Viết và hoàn thiện các phiếu tự đánh giá tiêu chí |
Nhóm công tác chuyên trách số 1 |
|||
9 |
Thu thập thông tin và minh chứng |
Hồ sơ lưu trữ tại văn phòng |
(Từ 11/2021 đến 05/2022)
|
|
Viết và hoàn thiện các phiếu tự đánh giá tiêu chí |
Nhóm công tác chuyên trách số 1 |
|||
10 |
Thu thập thông tin và minh chứng |
Bộ phận bán trú lưu trữ hồ sơ |
(Từ 10/2021 đến 05/2022)
|
|
Viết và hoàn thiện các phiếu tự đánh giá tiêu chí |
Nhóm công tác chuyên trách số 1 |
|||
2. Cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên |
1 |
Thu thập thông tin và minh chứng |
Hồ sơ quản lý nhân sự, hồ sơ chuyên môn |
(Từ 10/2021 đến 05/2022)
|
Viết và hoàn thiện các phiếu tự đánh giá tiêu chí |
Nhóm công tác chuyên trách số 2 Máy vi tính, văn phòng phẩm |
|||
2 |
Tập hợp số liệu, thu thập thông tin và minh chứng |
Hồ sơ quản lý nhân sự, hồ sơ chuyên môn |
(Từ 10/2021 đến 05/2022)
|
|
Viết và hoàn thiện các phiếu tự đánh giá tiêu chí |
Nhóm công tác chuyên trách số 2 Máy vi tính, văn phòng phẩm |
|||
3 |
Thu thập thông tin và minh chứng |
Hồ sơ quản lý nhân sự |
(Từ 10/2021 đến 05/2022)
|
|
Viết và hoàn thiện các phiếu tự đánh giá tiêu chí |
Nhóm công tác chuyên trách số 2 Máy vi tính, văn phòng phẩm |
|||
3. Cơ sở vật chất và thiết bị dạy học |
1 |
Thu thập thông tin và minh chứng |
Hồ sơ, tài liệu, sơ đồ, các quyết định, biên bản bàn giao lưu trữ tại văn phòng trường. Thực tế |
(Từ 10/2021 đến 05/2022) |
Viết và hoàn thiện các phiếu tự đánh giá tiêu chí |
Nhóm công tác chuyên trách số 3 Máy vi tính, văn phòng phẩm |
|||
2 |
Thu thập thông tin và minh chứng |
Tài liệu, sơ đồ lưu trữ tại văn phòng trường Thực tế |
(Từ 10/2021 đến 05/2022)
|
|
Viết và hoàn thiện các phiếu tự đánh giá tiêu chí |
Nhóm công tác chuyên trách số 3 Máy vi tính, văn phòng phẩm |
|||
3 |
Thu thập thông tin và minh chứng |
Sơ đồ, các hồ sơ thiết kế xây dựng trường lưu trử tại văn phòng trường. Thực tế |
(Từ 10/2021 đến 05/2022)
|
|
Viết và hoàn thiện các phiếu tự đánh giá tiêu chí |
Nhóm công tác chuyên trách số 3 Máy vi tính, văn phòng phẩm |
|||
4 |
Thu thập thông tin và minh chứng |
Sơ đồ, các hồ sơ thiết kế xây dựng trường lưu trử tại văn phòng trường. Thực tế |
(Từ 10/2021 đến 05/2022)
|
|
Viết và hoàn thiện các phiếu tự đánh giá tiêu chí |
Nhóm công tác chuyên trách số 3 |
|||
5 |
Thu thập thông tin và minh chứng |
Biên bản tiếp nhận, mua bán, sửa chữa đồ dùng đồ chơi Thực tế |
(Từ 10/2021 đến 05/2022)
|
|
Viết và hoàn thiện các phiếu tự đánh giá tiêu chí |
Nhóm công tác chuyên trách số 3 |
|||
6 |
Thu thập thông tin và minh chứng |
Hồ sơ quản lý tài sản lưu trữ tại kế toán Thực tế |
(Từ 10/2021 đến 05/2022)
|
|
Viết và hoàn thiện các phiếu tự đánh giá tiêu chí |
Nhóm công tác chuyên trách số 3 |
|||
4. Quan hệ giữa nhà trường, gia đình và xã hội |
1 |
Thu thập thông tin và minh chứng |
Hồ sơ của Ban đại diện cha mẹ trẻ |
(Từ 10/2021 đến 05/2022)
|
Viết và hoàn thiện các phiếu tự đánh giá tiêu chí |
Nhóm công tác chuyên trách số 4 Máy vi tính, văn phòng phẩm |
|||
2 |
Thu thập thông tin và minh chứng |
Bộ phận văn phòng cung cấp các văn bản tham mưu, sổ đóng góp (nguồn XHHGD) |
(Từ 11/2021 đến 05/2022)
|
|
Viết và hoàn thiện các phiếu tự đánh giá tiêu chí |
Nhóm công tác chuyên trách số 4 Sổ bé ngoan của trẻ |
|||
5. Hoạt động và kết quả nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dục trẻ |
1 |
Thu thập thông tin và minh chứng |
Các lớp, giáo viên chủ nhiệm, bộ phận chuyên môn cung cấp hồ sơ lớp, kế hoạch giảng dạy của các năm |
(Từ 11/2021 đến 05/2022)
|
Viết và hoàn thiện các phiếu tự đánh giá tiêu chí |
Nhóm công tác chuyên trách số 5 Máy vi tính, văn phòng phẩm |
|||
2 |
Thu thập thông tin và minh chứng |
Các lớp, giáo viên chủ nhiệm, bộ phận chuyên môn cung cấp hồ sơ lớp, kế hoạch giảng dạy của các năm. Bộ phận bán trú |
(Từ 10/2021 đến 05/2022)
|
|
Viết và hoàn thiện các phiếu tự đánh giá tiêu chí |
Nhóm công tác chuyên trách số 5 Máy vi tính, văn phòng phẩm |
|||
3 |
Thu thập thông tin và minh chứng |
Các lớp, giáo viên chủ nhiệm, bộ phận chuyên môn cung cấp hồ sơ lớp, kế hoạch giảng dạy của các năm Bộ phận bán trú, hồ sơ theo dõi sức khỏe trẻ của bộ phận y tế trường |
(Từ 12/2021 đến 05/2022)
|
|
Viết và hoàn thiện các phiếu tự đánh giá tiêu chí |
Nhóm công tác chuyên trách số 5 Máy vi tín, văn phòng phẩm |
|||
4 |
Thu thập thông tin và minh chứng |
Bộ phận chuyên môn, bộ phận bán trú, các lớp |
(Từ 12/2021 đến 05/2022)
|
|
Viết và hoàn thiện các phiếu tự đánh giá tiêu chí |
Nhóm công tác chuyên trách số 5 |
4. Dự kiến các thông tin, minh chứng cần thu thập cho từng tiêu chí:
Từng nhóm phụ trách từng tiêu chuẩn chủ động phân công từng thành viên phụ trách thu thập thông tin, minh chứng cho từng tiêu chí.
5. Thời gian biểu:
Thời gian |
Các hoạt động |
Tháng 10/2021 |
- Thành lập hội đồng tự đánh giá - Họp hội đồng tự đánh giá phân công nhiệm vụ cụ thể cho từng thành viên theo nhóm; xây dựng kế hoạch tự đánh giá |
Tháng 10/2021 |
- Phổ biến quy trình và chu kỳ kiểm định chất lượng GDMN tới 100% CBGVNV trong nhà trường; - Tổ chức tập huấn về nghiệp vụ TĐG cho CBGVNV; - Phổ biến kế hoạch TĐG đến toàn thể CBGVNV |
Tháng 11/2021 |
- Chuẩn bị đề cương báo cáo TĐG - Các nhóm công tác thu thập thông tin minh chứng liên quan đến các tiêu chí theo sự phân công của CTHĐ - Mã hóa các thông tin và minh chứng thu được - Các nhóm công tác viết các phiếu đánh giá tiêu chí |
Tháng 11/2021 |
Họp hội đồng TĐG để: - Thảo luận những vấn đề nẩy sinh từ các thông tin và minh chứng thu được và xác định những thông tin, minh chứng cần thu thập bổ sung - Các nhóm công tác báo cáo nội dung của từng phiếu đánh giá tiêu chí để lấy ý kiến đóng góp |
- Các nhóm công tác chỉnh sửa, bổ sung các nội dung của phiếu đánh giá tiêu chí |
|
Tháng 11/2021 – 05/2022 |
- Thu thập xử lý thông tin và minh chứng bổ sung |
05/2021 |
- Dự thảo báo cáo TĐG |
04 - 05/2022 |
- Kiểm tra lại thông tin và minh chứng được sử dụng trong báo cáo TĐG, xử lý thông tin và minh chứng nếu có. |
04 – 05/2022 |
- Tiếp tục kiểm tra lại thông tin và minh chứng được sử dụng trong báo cáo TĐG, xử lý thông tin và minh chứng nếu có. |
04/2022 |
- Họp hội đồng TĐG để thông qua dự thảo báo cáo TĐG - Chỉnh sửa dự thảo báo cáo TĐG |
04/2022 |
- Công bố dự thảo báo cáo TĐG trong nội bộ nhà trường và thu thập các ý kiến đóng góp |
04/2022 |
- Xử lý các ý kiến và hoàn thiện báo cáo TĐG - Công bố báo cáo TĐG đã hoàn thiện trong nội bộ nhà trường |
05/2022 |
- Thực hiện báo cáo TĐG trên phần mềm |
05/2022 |
- Hoàn thành báo cáo TĐG trên phần mềm và nộp về PGD |
Nơi nhận: - Phòng GD&ĐT; - Hội đồng TĐG; - Lưu: VT. |
TM. HỘI ĐỒNG CHỦ TỊCH (Đã ký) NGUYỄN THỊ THU CÚC
|
Thông Báo
- Khai giảng năm học 2022 - 2023
- TRƯỜNG MẦM NON HOA SEN THÔNG BÁO TUYỂN SINH NĂM HỌC 2022 - 2023
- Báo cáo kiểm định chất lượng và trường đạt chuẩn quốc gia 2021-2022
- Kế hoạch phát triển Giáo dục và Đào tạo, giai đoạn 2020 - 2025
- KẾ HOẠCH TỰ ĐÁNH GIÁ Kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường Mầm non Hoa Sen Năm học 2021 - 2022
- Nhà giáo ưu tú Đào Thị Hồng Liên
Mọi thắc mắc xin liên hệ: 0723 854 211